BẢNG TỔNG HỢP
CÁC THỐNG KÊ TƯƠNG ỨNG VỀ CON NGƯỜI
(Kính lưu ý: Tài liệu còn nhiều sai sót, chưa tin cậy, chỉ nên tham khảo.
Chúng tôi rất mong nhận được nhiều góp ý để sửa chữa sai sót)
PHẦN I - KHỞI NGUỒN ĐẠI VŨ TRỤ
KHỞI PHÁT VÀ CÁC TƯƠNG ỨNG 3 SỐ ĐẦU TIÊN..
Số TT | Danh mục | Trạng thái |
Ghi chú | Diễn giải | - | - | - | - | Nghĩa Lý | Danh xưng | Ghi chú / Nguồn | |
A | TIỀN BIỂU LỘ | Tiền Biểu lộ Đại Vũ trụ |
KHÔNG thể hiểu | Tiền vũ trụ |
Định đề và Khẩu quyết - Nhiều Kinh điển nêu | |||||||
1 | Ο | Trạng thái U Mê |
KHÔNG thể hiểu | Năng lượng tiền biểu lộ | Hỗn nguyên | Minh triết mới (TLC / LVHLT) |
||||||
2 | ☉ |
Xuất hiện Tánh Giác |
Hình thành |
KHÔNG thể hiểu | Xuất hiện Trí Huệ Vũ trụ |
Hỗn nguyên |
||||||
3 | Θ |
Nhất nguyên |
Hỗn mang (+ 0 −) (Trung hòa) |
KHÔNG thể hiểu | Tinh thần và Vật chất là một thể | Bản nguyên Vũ trụ | ||||||
B | BIỂU LỘ ĐẠI VŨ TRỤ |
Đấng Duy nhất "Tự Phân Thân" |
Kết quả Biểu lộ tự phân thân |
Kết quả Biểu lộ tự phân thân |
Kết quả Biểu lộ Hợp nhất |
Ghi chú Biểu lộ | Tinh thần khởi Vô minh đi vào luân hồi | Hình thành Thế giới và Chúng sinh | (TCF/ LVLVT, 118) | |||
1 | Theo Âm Dương | Hỗn mang (+ 0 −) (Trung hòa) |
+ | - | Thành 3: (+) Trung hòa (-) |
Tứ Linh diệu | ||||||
2 | Theo Số biểu lộ |
(I -0- II) | I | II | Thành 3 số "0 - I - II" |
Tứ Linh diệu | ||||||
3 | Theo các Nguyên | Nhất nguyên Gốc | Nhị nguyên Gốc |
Tam nguyên Gốc |
Ba nguyên GỐC |
Tứ Linh diệu | Không thể hiểu | Minh triết mới | ||||
a | Loại trí Vũ trụ | Mahadeva | Vishnu | Brahma | Tên gốc | |||||||
b | Danh xưng Thượng Đế | Thượng Đế Ngôi Một | Thượng Đế Ngôi Hai | Thượng Đế Ngôi Ba | Đấng Duy nhất | |||||||
c | Chủ về | Ý chí Tinh thần |
Bác ái Minh triết |
Trí tuệ Hoạt động |
Chức năng | |||||||
4 | Tánh Giác Biểu lộ Vô Minh | Tánh Giác và Hư Không |
Tinh thần Vũ trụ |
Vật chất Vũ trụ |
Tam nguyên GỐC Vũ trụ |
Kinh Thủ Lăng Nghiêm | ||||||
C | BIỂU LỘ ĐẠI THIÊN ĐỊA |
Nhất nguyên GỐC "Phân thân" |
Kết quả Biểu lộ tự phân thân |
Kết quả Biểu lộ tự phân thân |
Kết quả Biểu lộ Hợp nhất |
Ghi chú Biểu lộ | Biểu lộ theo Nhất nguyên | Hình thành trời đất | (TCF/ LVLCK, 41) | |||
1 | Nhất nguyên GỐC Biểu Lộ |
Nhất nguyên I |
Nhị nguyên II |
Tam nguyên III | Tam nguyên biểu lộ | Tứ Linh diệu | Trên sao Dưới vậy | |||||
a | Tương ứng Thượng Đế Ngôi Một | CHA | CON | MẸ | Trên sao Dưới vậy | |||||||
b | Tương ứng Gốc | Mahadeva | Vishnu | Brahma | Trên sao Dưới vậy | |||||||
c | Tương ứng Gốc | Thượng Đế Ngôi Một | Thượng Đế Ngôi Hai | Thượng Đế Ngôi Ba | Trên sao Dưới vậy | |||||||
d | Tương ứng Gốc | Ý chí – Tinh thần |
Bác ái –Minh triết | Hoạt động – Trí tuệ |
Trên sao Dưới vậy | |||||||
2 | Danh xưng | Chân Thần Một - Gốc |
Chân thần Hai - Gốc |
Chân thần Ba - Gốc |
Đấng Duy nhất | Tương ứng | Tánh Giác luân hồi | |||||
D | BIỂU LỘ TIỂU THIÊN ĐỊA | NHỊ NGUYÊN "Phân thân" |
Kết quả Biểu lộ tự phân thân |
Kết quả Biểu lộ tự phân thân |
Kết quả Biểu lộ Hợp nhất |
Ghi chú Biểu lộ | Tinh thần Biểu lộ theo Nhị nguyên |
BIỂU LỘ THÀNH CON NGƯỜI |
(LVHLT, 75) (LVLCK, 1000) |
|||
1 | Nhị nguyên Biểu Lộ |
CHA | CON | MẸ | Trên sao Dưới vậy | |||||||
2 | Chân thần Một - Gốc |
Chân thần I |
Chân thần II |
Chân thần III | Trên sao Dưới vậy | |||||||
3 | Chân thần Hai - Gốc |
Tinh thần I |
Tinh thần II |
Tinh thần III |
Trên sao Dưới vậy | |||||||
4 | Chân thần Ba - Gốc |
Linh hồn | Thể trí | Thể cảm xúc | Dĩ thái và Thể xác | |||||||
E | HÌNH THÀNH TỨ NGUYÊN BIỂU LỘ | TAM NGUYÊN Biểu Lộ |
Kết quả Biểu lộ tự phân thân |
Kết quả Biểu lộ tự phân thân |
TỨ NGUYÊN VÀ BẢY CUNG | Tam nguyên biểu lộ thành Thế giới | (GLBN, 402) | |||||
TAM NGUYÊN | Cung I | Cung II | Cung III | |||||||||
I | Số Vũ trụ | + 0 − | I | II | III | IV | V | VI | VII | |||
Tứ nguyên | Nhất nguyên | Nhị nguyên | Sự sống và các Thiên hà Vũ trụ | Cung nguyên thủy biểu lộ (TCF/ LVLVT, 118) | ||||||||
Thượng Đế | Đấng Duy nhất biểu lộ | Ngôi II | Ngôi III | Minh triết mới | ||||||||
Tánh Biểu lộ | Đấng Duy nhất biểu lộ | Ý chí Tinh thần | Bác ái Minh triết | Trí tuệ Hoạt động | Minh triết mới | |||||||
Phân ngỗi | Đấng Duy nhất biểu lộ | Cha/ Mahadeva | Con/ Vishnu | Mẹ/ Brahma | Minh triết mới | |||||||
II | CON NGƯỜI BIỂU LỘ | Tứ Linh diệu | Thiên Địa định vị | Biểu lộ kết hợp của bộ ba (TCF/ LVLCK, 41) | ||||||||
SỐ THIÊN | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Phân ngôi | Cha/ Mahadeva | Con/ Vishnu | Mẹ/ Brahma | |||||||||
Danh: Thượng Đế | Ngôi I | Ngôi II | Ngôi III | |||||||||
SỐ ĐỊA | ||||||||||||
III | BIỂU LỘ TIỂU THIÊN ĐỊA |
Tứ Linh diệu | Con người biểu lộ "Tứ Linh Diệu" (LVHLT, 75) |
|||||||||
Số Tiểu Thiên Địa | ||||||||||||
xxx | xxxxxxxxxxx | xxxxxxxxxxx | xxxxxxxxxxx | xxxxxxxxxxx | xxxxxxxxx | xxxxxxxxx | xxxxxxxxx | xxxxxxxxx | xxxxxxxxx | xxxxxxxxx | xxxxxxx | xxxxxxxxxxx |
PHẦN II - THÁI DƯƠNG HỆ CHÚNG TA
CÁC TƯƠNG ỨNG VỚI 3 SỐ VÀ 7 SỐ NĂNG LƯỢNG VÀ CẢNH GIỚI
PHẦN III - HÀNH TINH TA ĐANG SỐNG
CÁC TƯƠNG ỨNG 10 SỐ CỦA CÁC CHÚNG SINH CÕI DỤC GIỚI
BẢNG 1- THỐNG KÊ
CẤU TẠO CON NGƯỜI VÀ TÂM THỨC VÀ 25 PHÁP TU VIÊN THÔNG
STT | Tên Danh mục | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
I | Các Trần | Sắc trần | Thanh trần | Hương trần | Vị trần | Xúc trần | Pháp trần | ||||
1 | Tu Viên thông | Quán Bất tịnh | Nghe Pháp | Không Phân biệt |
Chẳng không/ Có | Giữa là KHÔNG | x | ||||
II | Các Căn | Nhãn (Mắt) |
Nhĩ (Tai) |
Tị (Mũi) |
Thiệt (Lưỡi) |
Thân (Xác thân) |
Ý (Suy nghĩ) |
||||
1 | Căn + Trần = Tánh Giác | Tánh thấy | Tánh nghe | Tánh ngửi | Tánh nếm | Xúc chạm | Tánh biết | ||||
2 | Tu Viên thông | Tu Tánh thấy | x | Tu Hơi thở |
Không phân biệt | Tu Không Thân | x | ||||
III | Các Thức | Nhãn Thức | Nhĩ Thức | Tị thức | Thiệt Thức | Thân Thức | Ý thức | Thức 7 | A Lại Da Thức | ||
1 | Tu Viên thông | Thấy + Biết là 0 | Nghe tự Chân tâm | Chóp Mũi trắng | Tu Giảng pháp | Giữ Giới tu Thân | Thông đạt nghĩa lý | ||||
IV | Ngũ Ấm | Sắc ấm | Thọ ấm | Tưởng ấm | Hành ấm | Thức ấm | |||||
V | Các Đại | Địa đại | Thủy đại | Hỏa đại | Phong đại | Không đại | Ý đại | Thức đại | |||
1 | Tu Viên thông | Bình tâm địa | Tánh nước thuần vị | Lửa Dâm -> Lửa Trí huệ | Tánh Gió hư vọng | Tứ đại là Không | Niệm Phật Tam muội | Duy Thức quán | |||
2 | Ứng 7 Cung NL | Địa đại | Thủy đại | Hỏa đại | Phong đại | Dĩ thái 3 | Dĩ thái 2 | Dĩ thái 1 | |||
BẢNG II - TƯƠNG ỨNG 10 SỐ THÁI DƯƠNG HỆ CHÚNG TA